Bảng chữ cái Tiếng Pháp hay L’ALPHABET Français, việc học ngôn ngữ đầu tiên là tìm hiểu về bảng chữ cái cũng như cách phát âm của ngôn ngữ đó. Với tiếng Pháp thì ngôn ngữ, chữ viết cùng vời văn hóa lâu đời mang đến những điểm thú vị khi bắt đầu ngôn ngữ này. Hiện nay có rất nhiều quốc gia sử dụng tiếng Pháp làm ngôn ngữ chính và sử dụng rộng rãi. Cùng dean2020.edu.vn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Pháp và cách phát âm của nó nhé!
Bảng chữ cái Tiếng Pháp chuẩn
Bảng chữ cái tiếng Pháp gần giống như bảng chữ cái tiếng Anh nhưng bao gồm 14 kí tự đặc biệt có dấu. Bảng chữ cái tiếng Pháp có tất cả 26 lettres (chữ cái) với 20 consommes (phụ âm) và 6 voyelles (nguyên âm)
Bảng chữ cái tiếng Pháp
Chữ cái | Phiên âm | Chữ cái | Phiên âm |
Aa | a | Nn | en (nờ) |
Bb | bê | Oo | O |
Cc | xê | Pp | Pê |
Dd | đê | quy (đọc trong môi) | |
Ee | ơ | Rr | e rờ hoặc e grờ |
Ff | ép (phờ) | Ss | ét xờ (không cong lưỡi) |
Gg | giê (đọc cong lưỡi) | Tt | tê |
Hh | at sờ (cong lưỡi) | Uu | uy (đọc tròn môi) |
Ii | i | Vv | vê |
Jj | gi | Ww | đúp lơ vê |
Kk | ka | Xx | ích(x) |
Ll | eo (lờ) | Yy | y(cơ grếch) |
Mm | em ( mờ) | Zz | dét(đờ) |
Các chữ cái đặc biệt trong Tiếng Pháp
Chữ cái | Phiên âm | Chữ cái | Phiên âm |
ç | xê xê đi ờ (xờ) | â | a |
é | ê | ê | ơ |
à | a | î | i |
è | ơ | ô | o |
ù | uy | û | uy |
œ | ơ | ë | ơ |
ï | i | ü | uy |
Cách phát âm trong tiếng Pháp
Sau một thời gian gắn bó với trang Tự Học Tiếng Pháp – Mỗi Ngày 5 Từ Vựng, mình nhận thấy có rất nhiều bạn muốn rất muốn đến với tiếng Pháp bằng phương pháp tự học nhưng không biết bắt đầu từ đâu. Theo mình thì đối với Pháp cũng như nhiều ngại ngữ khác, chúng ta nên bắt đầu từ cách phát âm ^^.
Về cơ bản, hầu như các chữ cái trên đều phát âm như bảng chữ cái tiếng Việt (kiểu a bê xê), nhưng nói chính xác hơn thì:
D – đọc giống đê
E – đọc giống Ơ
F – đọc giống e-ph
G – đọc giống Giê (cong lưỡi)
H – đọc giống át-ss (cong lưỡi)
J – đọc giống Gi (cong lưỡi)
L – đọc giống e-l
M – đọc giống e-m
N – đọc giống e-n
O – đọc giống Ô
Q – khẩu hình như khi đọc chữ Ki, nhưng kéo hai đầu mép lại
R – đọc giống e-r
U – khẩu hình như khi đọc chữ I, nhưng kéo hai đầu mép lại
W – đọc giống Đu-bl(ơ) vê
Y – đọc giống I g-réc
Z – đọc giống zèd
Ngoài ra, trong tiếng Pháp còn có chữ cái có kèm dấu như: é è ç ë ò ô ö ù à â ï. Cách đọc như sau: Đọc chữ cái + đọc dấu
Dấu huyền \ – đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ) – Accent grave (đi với các nguyên âm A, E, U)
Dấu sắc / – đọc giống át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) – Accent aigu (đi với nguyên âm E)
Dấu mũ ^ – đọc giống át-xăng xia-côông-ph-léch-x(ơ) – Accent circonflexe – (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
Dấu móc dưới chữ C – đọc giống xê-đi-d(ơ) – Cédille (đi với phụ âm C)
Dấu hai chấm phía trên chữ E hoặc chữ I ¨ – đọc giống t-rê-ma – Tréma (đi với các nguyên âm E, I, U)
Vd: â sẽ đọc giống như a t-rê-ma
Mình nói “đọc giống” tức là những cách đọc trên chỉ đúng tương đối thôi. Các bạn vào trang này để nghe người ta phát âm:
http://www.languageguide.org/french/alphabet/
Cách dùng:
– Để trang load hết;
– Di chuột đến chữ cần nghe phát âm, nó sẽ đọc cho mình;
– Khi đã thấy ổn ổn rồi thì click vào chỗ options phía trên bên trái, chọn phần Listening Quiz hoặc Skeaking Quiz để tự luyện tập nhé ^^
Video học bảng chữ cái tiếng Pháp
Kết
Hiện nay, Tiếng Pháp được sử dụng chính thức tại 29 quốc gia và là một trong số những ngôn ngữ chính được sử dụng trong liên hợp quốc, đây là đất nước xinh đẹp có nền văn hóa lâu đời và có nhiều di sản văn hóa nổi tiếng thế giới . Ngoài ra, Pháp còn là một cường quốc trên thế giới, trong thời đại hội nhập các nền kinh tế thế giới, Tiếng Pháp ngày càng trở nên là một ngôn ngữ đáng được học.