Process là gì? Ý nghĩa của Process trong các lĩnh vực

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là Process là gì? Những ý nghĩa của Process trong các lĩnh vực ra sao? Cùng theo dõi trong bài viết dưới đây nhé!

Định nghĩa Process là gì?

Định nghĩa Process là gì?

Process thông thường được dịch sang tiếng Việt như sau:

Process (danh từ) có nghĩa là:

  • Quá trình, sự tiến triển.
  • Quy trình, sự tiến hành.
  • Phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến).
  • Process (ngoại động từ) có nghĩa là chế biến gia công (theo một phương pháp), in (ảnh, tranh), kiện (ai).
  • Process (nội động từ) có nghĩa là diễu hành, đi rước, đi thành đám rước.

Tại sao cần phải có qui trình?

Tại sao cần phải có qui trình?

Đối với nhân viên

– Mỗi cá nhân có kiến thức, kĩ năng khác nhau dẫn đến cách làm việc khác nhau. Qui trình giúp cho người thực hiện công việc biết rằng trong một nghiệp vụ thì họ phải tiến hành những bước công việc nào, làm ra sao và phải cần đạt kết quả như thế nào?

– Sẽ không có tình trạng nhân viên nhận chỉ thị của nhà quản lí mà không biết phải làm thế nào, hay tình trạng làm đi làm lại mà vẫn không đúng ý sếp.

Đối với cấp quản lí

– Qui trình cũng giúp ích cho các cấp quản lí kiểm soát tiến độ và chất lượng công việc do nhân viên thực hiện.

Ý nghĩa của Process trong các lĩnh vực

Trong nghệ thuật, giải trí và truyền thông

Writing process (quá trình viết) là một khái niệm sử dụng trong soạn văn bản và nghiên cứu sáng tác.

Trong tin học

Chỉ lệnh: trong lập trình máy tính đây là một câu lệnh của chương trình đã được thông dịch hoặc biên dịch thành ngôn ngữ máy là loại ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu và thực hiện.

Trong kinh doanh và quản lý

Trong kinh doanh và quản lý
  • Process management (quản lý quy trình), tập hợp các hoạt động lập kế hoạch và giám sát hiệu suất của quy trình kinh doanh hoặc quy trình sản xuất
  • Process-based management (quản lý dựa trên quy trình) là phương pháp quản lý từ tập hợp các quy trình, các quy trình được quản lý và cải tiến bởi tổ chức.
  • Processs industry (công nghiệp chế biến), một ngành công nghiệp liên quan đến vật liệu.
  • Manufacturing process management (quản lý quy trình sản xuất), tập hợp các công nghệ và phương pháp được sử dụng để xác định cách sản xuất các sản phẩm.
  • Processs architecture (kiến trúc quy trình) thiết kế cấu trúc của các quy trình, áp dụng cho các lĩnh vực như máy tính, quy trình kinh doanh, quản lý dự án.
  • Process costing (quy trình chi phí), thủ tục phân bổ chi phí kế toán quản trị.
  • Business process (quy trình kinh doanh) là các hoạt động sản xuất một dịch vụ hoặc sản phẩm cụ thể cho khách hàng.
  • Business process modeling (mô hình hóa quy trình kinh doanh), hoạt động thể hiện các quy trình của doanh nghiệp nhằm mang lại sự cải tiến.

Trong khoa học và công nghệ

Trong hóa học

Chemical process (quá trình hóa học), phương pháp hoặc phương tiện thay đổi một hoặc nhiều hóa chất hoặc hợp chất hóa học.

Unit process (quá trình đơn vị), một bước trong sản xuất trong đó phản ứng hóa học diễn ra.

Trong toán học

Trong lý thuyết xác suất process có rất nhiều ý nghĩa như: branching process (quá trình phân nhánh), Diffusion process (quá trình khuếch tán), Empirical process (quá trình thực nghiệm), Lévy process (quá trình Lévy), Poisson process (quá trình Poisson), Predictable process (quá trình dự đoán), Stochastic process (quá trình ngẫu nhiên), Wiener process (quá trình Wiener).

Giải phẫu

Process anatomy (quá trình giải phẫu), một hình chiếu hoặc sự phát triển của mô từ một cơ thể lớn hơn.

Sinh học và tâm lý học

Process trong sinh học và tâm lý học có các ý nghĩa: Biological process (quá trình sinh học), Cognitive process (quá trình nhận thức), Mental process (quá trình tinh thần), Neuronal process (quá trình thần kinh).

Trong nhiệt động lực học

  • Process function – hàm xử lý.
  • Thermodynamic process – quá trình nhiệt động lực học.

Trong điện toán

  • Process (computing) – quá trình tính toán.
  • Process management – quản lý quy trình.
  • Processing (programming language) – xử lý (ngôn ngữ lập trình).

Trong luật

Legal process (quy trình pháp lý), thủ tục tố tụng và hồ sơ vụ án.

Service of process (dịch vụ của quá trình), thủ tục thông báo chính thức về thủ tục tố tụng.

Trong một số lĩnh vực khác

Ý nghĩa của process
  • Food processing (chế biến thực phẩm) biến đổi nguyên liệu thô, bằng phường pháp vật lý hoặc hóa học thành thực phẩm.
  • Process engineering (quy trình kỹ thuật), tập hợp các nhiệm vụ liên quan để chuyển đổi đầu vào thành đầu ra.
  • Process philosophy (triết lý quá trình), coi sự thay đổi là nền tảng của thực tế.
  • Process thinking (tư duy quá trình), một triết lý tập trung vào hoàn cảnh hiện tại.

Trên đây là những thông tin liên quan đến Process do dean2020.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức về process nhé!

Related Posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *